MÁY ĐO GPS RTK ĐA TẦN SỐ CHC I89 – THIẾT KẾ ĐỈNH CAO-CÔNG NGHỆ ĐỘT PHÁ
99,000,000₫99,500,000₫
Máy đo GPS RTK đa tần số CHC i89 là dòng máy đo RTK mới nhất và hiện đại nhất hiện nay của hãng CHCNav vừa cho ra mắt, dòng máy đo “ATKey” tích hợp đầy đủ các tính năng mới nhất, mang tới một phong cách khảo sát mới trong khảo sát và định vị công trình
MÁY ĐO GPS RTK ĐA TẦN SỐ CHC I89 – THIẾT KẾ ĐỈNH CAO-CÔNG NGHỆ ĐỘT PHÁ tối ưu hiệu quả
Máy đo GPS RTK đa tần số CHC i89 là dòng máy đo RTK mới nhất và hiện đại nhất hiện nay của hãng CHCNav vừa cho ra mắt, dòng máy đo “ATKey” tích hợp đầy đủ các tính năng mới nhất, mang tới một phong cách khảo sát mới trong khảo sát và định vị công trình
Quý khách có nhu cầu nhận báo giá & tư vấn, vui lòng để lại thông tin để bộ phận bán hàng có thể liên hệ và chăm sóc hoặc liên hệ trực tiếp thông qua Zalo và Số Điện Thoại để được tư vấn sớm nhất!
Thông số kỹ thuật của MÁY ĐO GPS RTK ĐA TẦN SỐ CHC I89 – THIẾT KẾ ĐỈNH CAO-CÔNG NGHỆ ĐỘT PHÁ
MÁY ĐO GPS RTK ĐA TẦN SỐ CHC I89 – THIẾT KẾ ĐỈNH CAO-CÔNG NGHỆ ĐỘT PHÁ
Máy đo GPS RTK đa tần số CHC i89 là dòng máy đo RTK mới nhất và hiện đại nhất hiện nay của hãng CHCNav vừa cho ra mắt, dòng máy đo “ATKey” tích hợp đầy đủ các tính năng mới nhất, mang tới một phong cách khảo sát mới trong khảo sát và định vị công trình. Máy RTK CHC i89 có 1408 kênh tín hiệu, công nghệ IMU cho phép đo nghiêng tới 600, tiếp cận các mục tiêu khó dựng thẳng máy. Đặc biệt với 02 camera phục vụ chức năng khảo sát bằng hình ảnh, dẫn hướng bằng ảnh trực quan trong định vị điểm; Công nghệ quét ảnh liên tục giúp tăng hiệu suất công việc lên nhiều lần.
Đặc điểm nổi bật của máy đo RTK CHC i89;
Máy GP RTK CHC i89 là mẫu máy thế hệ mới, có thiết kế nhỏ gọn trong lòng bàn tay và tổng trọng lượng chỉ 0.75kg cả máy và pin, giúp máy linh động trong các công tác đo đạc, mang vác và di chuyển nhẹ nhàng..
Máy CHC i89 được nâng cao hiệu suất nhờ có 1048 kênh, chip SoC tích hợp để theo dõi toàn bộ hệ thống vệ tinh. Các thuật toán mạnh mẽ giúp tăng tỷ lệ fix lên 15%, ngay cả trong môi trường khắc nghiệt. CHCNAV iStar2.0 và công nghệ loại bỏ nhiễu tầng điện ly mang lại tỷ lệ fix đáng tin cậy vượt trội 96%, lý tưởng cho các vùng vĩ độ thấp có hoạt động tầng điện ly cao. Giảm thiểu ảnh hưởng đa đường dẫn của nó đảm bảo các phép đo RTK chính xác và độ tin cậy chưa từng có giúp tăng độ chính xác và độ tin cậy cho các phép đo trong các điều kiện bất lợi.
-
Bố trí điểm bằng hình ảnh trực quan
Bố trí điểm dễ dàng và nhanh chóng trong nháy mắt:
Máy CHC i89 được tích hợp máy ảnh cấp để cung cấp điều hướng trực quan 3D sống động và trải nghiệm định vị. Với chế độ xem trực quan 3D của phần mềm LandStar™, người khảo sát được hướng dẫn bởi một mũi tên định hướng rõ ràng, bắt mắt và khoảng cách thời gian thực, và điểm tham gia được đánh dấutrực tiếp trên mặt đất trong chế độ xem trực quan 3D, giúp người dùng chưa có nhiều kinh nghiệm cũng có thể dễ dàng bố trí điểm.
-
Công nghệ Lidar – Scan mục tiêu nhanh chóng và dễ dàng
Các phép đo dễ dàng, độ chính xác đảm bảo:
Máy RKT CHC i89 với Các camera cao cấp, cho phép trích xuất tọa độ 3D ở cấp độ khảo sát từ video trong thế giới thực, mang lại hiệu quả và độ tin cậy. Chế độ chụp toàn cảnh động với độ chồng phủ 85% giúp cải thiện hiệu suất thêm 60% để có độ chính xác vượt trội. Việc tích hợp dữ liệu IMU có độ chính xác cao vào thuật toán quang trắc video giúp cải thiện đáng kể hiệu suất đo điểm.
-
Thiết kế linh hoạt cho nhiều lĩnh vực
i89 Visual RTK có tất cả các tính năng kết nối : công nghệ Wi-Fi, Bluetooth và NFC cho phép kết nối liền mạch và nhanh chóng. Tích hợp modem 4G và UHF hỗ trợ tất cả các chế độ khảo sát quản lý năng lượng thông minh đảm bảo lên đến 34 giờ hoạt động và loại bỏ sự cần thiết của pin dự phòng hoặc bên ngoài.
- Công nghệ khởi tạo IMU tự động – nhanh chóng, chính xác;
Máy thu RTK CHC i89 có tính năng Auto-IMU 200 Hz tiên tiến nhất của CHCNAV, loại bỏ quá trình khởi tạo thủ công và đơn giản hóa việc khảo sát thực địa. Với khả năng hiệu chỉnh IMU ngay cả khi sào được mang trên đeo vai, cầm trên tay hoặc đặt nằm ngang.
Tự động bù độ nghiêng cột đảm bảo độ chính xác trong phạm vi 3 cm trên phạm vi nghiêng 60 độ, tiết kiệm tới 30% thời gian trong khi vẫn duy trì độ chính xác
Thông số kỹ thuật máy đo GPs RKT đa tần số CHC i89;
Hiệu suất GNSS |
|
Số kênh | 1408 kênh |
GPS | L1C/A, L2C, L2P(Y), L5 |
GLONASS | L1, L2, L3* |
Galileo | E1, E5a, E5b, E6* |
Beidou | B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b |
QZSS | L1C/A, L1C, L2C, L5, L6* |
NavIC | L5* |
PPP | B2b-PPP |
SBAS | EGNOS (L1, L5) |
Độ chính xác GNSS |
|
RTK | Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm RMS | Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS |
PPK | Mặt bằng: 3 mm + 1 ppm RMS | Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS |
PPP | Mặt bằng: 10cm | Độ cao: 20cm |
Tĩnh chính xác | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS | Độ cao: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS |
Tĩnh và tĩnh nhanh | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.5 ppm RMS | Độ cao: 5 mm + 0.5 ppm RMS |
GNSS sai phân | Mặt bằng: 0.4 m RMS | Độ cao: 0.8 m RMS |
Tự động | Mặt bằng:1.5 m RMS | Độ cao: 2.5 m RMS |
Bố trí hình ảnh | Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm RMS Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS |
Khảo sát hình ảnh | Khoảng 2~4 cm, Phạm vi 2~15 m |
Tần suất định vị | 1 Hz, 5 Hz and 10 Hz |
Thời gian fix | Khởi động nguội: < 45 s, Khởi động nóng: < 10 s, Thu nhận tín hiệu: < 1 s |
Tần số IMU | 200 Hz, IMU tự động |
Bù nghiêng | 0-60° |
Độ chính xác bù nghiêng IMU | Nhỏ hơn 8 mm + 0.7 mm/° độ nghiêng |
Môi trường |
|
Nhiệt độ | Vận hành: -40°C to +65°C (-40°F to +149°F); Bảo quản: -40°C to +85°C (-40°F to +185°F) |
Độ ẩm | 100% không ngưng tụ |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP68(6) (Theo IEC 60529) |
Chống sốc | 2m |
Chống nước | Chống nước xâm nhập trong môi trường khó khăn |
Điện |
|
Công suất tiêu thụ | 2.2 W |
Sạc nhanh | 18 W QC. đầy trong 3 giờ |
Thời gian làm việc | UHF/ 4G RTK Rover không camera: tới 16.5 h | Khảo sát, bố trí trực quan: tới 9.5 h | UHF RTK Base: tới 10 h | Tĩnh: tới 22 h |
Nguồn ngoài | 5 V / 2 A |
Phần cứng |
|
Kích thước | Φ133 mm x 87 mm (Φ 5.24 in × 3.43 in) |
Trọng lượng | 750 g |
Tấm đèn trước | 4 đèn, 2 nút vật lý |
Cảm biến nghiêng | Tự động bù nghiêng |
Camera |
|
Phân giải | 2 MP & 5 MP |
Trường nhìn | 75° |
Tốc độ khung hình | 25 fps |
Nhóm ảnh | Method: video photogrammetry. Rate: typically 2 Hz, up to 25 Hz. Max. capture time: 60s with an image group size of appr. 60 MB |
Đặc trưng | LandStar™software,support Visual Navigation, Visual Stakeout, Visual Survey, 3D Modeling(8) |
Kết nối |
|
Mạng không dây | NFC |
Wifi | 802.11 b/g/n/ac, 5.8 GHz & 2.4 GHz, access point mode |
Bluetooth | v4.2, backward compatible |
Cổng | 1 x USB Type-C port (external update) 1 x UHF antenna port (TNC female |
Anten UHF | Standard internal Tx/Rx: 410 – 470 MHz Transmit Power: 0.5 W, 1 W Protocol: CHC, Transparent, TT450, Satel Link rate: 9 600 bps to 19 200 bps Range: Typical 3 km, up to 8 km with optimal conditions |
Định dạng dữ liệu | RTCM 2.x, RTCM 3.x, CMR input / output HCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02 NMEA 0183 output NTRIP Client, NTRIP Caster |
Lưu trữ | 8 GB high-speed memory |
Tương thích với luật và quy định |
|
Tiêu chuẩn quốc tế | NGS Antenna Calibration, IEC 62133-2:2017+A1, IEC 62368- 1:2014, UN Manual Section 38.3 |
Phần mềm | Landstar 8 mới nhất |